-
Mô tả
-
Tab tùy chỉnh
Động cơ: YC6MK375- 33 (375HP) – Tiêu chuẩn khí thải Euro III: Là loại động cơ trọng tải nhẹ, động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, dung tích làm việc tới 10.338 cm3, với công suất định mức 294/2200 (kW/rpm). Tỉ số nén 17:5:1 với bơm nhiên liệu chuẩn. Chenglong M7 tiêu thụ rất ít nhiên liệu, tiết kiệm chi phí dầu diesel.
Loại cầu : Cầu dầu
Tự trọng: 13.240 (Kg)
Tải trọng trục trước/sau: 7240/6000 (Kg)
Khối toàn bộ theo TK: 31.000 (Kg)
Chiều dài cơ sở: 1800 + 3200 + 1350 (mm)
Kích thước bao: 9060 x 2500 x 3200 (mm)
Kích thước lòng thùng ben: 6400/6200 x 2300/2070 x 950/840 (mm)
Loại thùng ben: Thùng vuông
Tỉ số truyền: 4,769
Số lượng lá nhíp: 11/11/13
Lốp: 12.00R20 – Lốp bố thép
Hộp số : FULLER 12JSD180T – 12 số tiến + 2 số lùi
Tỉ số truyền hộp số : i1:15.53 i2:12.08 i3: 9.39 i4:7.33 i5:5.73 i6:4.46 i7:3.48 i8:2.71 i9:2.1 i10:1.64 i11:1.28 i12:1 R1:14.86 R2:3.33
Tỉ số truyền cầu : 4.44
Khung Chassis thép hình chữ u mặt cắt 282×80/85(8+4)mm
Hệ thống treo phía trước: 1530mm 11/11 lá nhíp.
Hệ thống treo sau 13 lá nhíp
Thể tích thùng (m3): 13,85 m3
Bình nhiên liệu nhôm 350L
Tốc độtối đa (km / h): 85; Khả năng lên dốc (%): 25
Độ rãnh tối thiểu (mm): 325; Vòng tròn quay đầu thấp nhất (m) 27
Tiêu thụ nhiên liệu (L / 100km) 35
Cabin M51 một giường nằm, ngoài ra bên trong cabin trang bị khung chịu lực, ghế hơi giảm chấn, chống va đập, điều hòa công suất lớn, bảng đồng hồ nội thất được làm theo dáng thuôn, thao tác rất dễ dàng, không làm phân tán sự chú ý của lái xe khi đang điều khiển.